Giá sắt hộp mới nhất 2020 trở lại đây có nhiều biến động, để người mua sắt thép hộp đúng giá, đúng chất lượng, chúng tôi cung cấp bảng giá thép hộp tại bài viết này.
Sắt hộp (thép hộp) là một trong những vật liệu sắt thép quan trọng và không thể thiếu trong ngành công nghiệp xây dựng, chúng giúp đảm bảo độ bề chắc cũng như nâng cao tính thẩm mỹ cho các công trình.

Xem chi tiết bảng giá các loại sắt hộp phía dưới: Tới xem ngay!
Với những ưu điểm tuyệt vời của sắt thép hộp như độ bề cao, khả năng chịu áp lực lớn cũng như khả năng chống bào mòn và gỉ sét trong những môi trường thời tiết khắc nghiệt. Do đó, những công trình xây dựng được sử dụng thép hộp luôn có độ bền chắc rất cao so với vật liệu xây dựng khác.
Giá thép hộp thường không quá cao nên sẽ giúp tiết kiệm chi phí rất nhiều trong quá trình xây dựng. Sắt hộp cũng là một trong số ít những loại thép được khách hàng cũng như nhà thầu xây dựng quan tâm lựa chọn để sử dụng trong công trình.
Thép hộp trên thị trường hiện nay, đặc biệt là thép hộp mạ kẽm của các nhà máy như Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, Vina One … là sản phẩm được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất hiện nay.
- Sản phẩm sắt hộp đen, mạ kẽm đạt tiêu chuẩn chất lượng của thế giới và Việt Nam như: ASTM của Mỹ, JIS của Nhật Bản, AS của Uc / New Zea Land …
- Do thép hộp có độ bền cao, giá thành thấp, nhiều mẫu mã, chủng loại nên nó được ứng dụng vào nhiều hạng mục trong cuộc sống, với nhiều mục đích khác nhau.
Có những loại thép hộp nào?
Chúng ta thường phân loại các loại thép hộp theo 2 cách chính là theo hình dạng và theo tính chất, chất liệu.
Phân loại theo hình dạng gồm: thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép ống tròn.
Thép hộp vuông
Có hình dạng vuông, các kích thước: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 75×75, 90×90, mỗi cây thép dài 6 mét

Thép hộp chữ nhật
Đây là loại có hình chữ nhật, với các kích thước thông dụng như: 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120, chiều dài mỗi cây thép cũng giống thép hộp vuông (6 mét), độ dày từ 0.9 đến 3.5 milimet

Phân loại theo tính chất: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm
Thép hộp đen
Thép hộp đen có bề mặt đen bóng, phù hợp với tất cả các mục đích xây dựng công trình dân dụng, nhà xưởng, nội ngoại thất.
Thép hộp đen có giá thành rẻ hơn thép hộp mạ kẽm, tuy nhiên khả năng chống ăn mòn của thép hộp đen lại không được cao, tùy mục đích sử dụng mà bạn chọn loại thép hộp nào cho phù hợp.
Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm chính là thép hộp đen nhưng được phủ lên bề mặt một lớp kẽm. Đây chính là lý do giúp nó có khả năng chống bào mòn cực tốt, có thể sử dụng ở điều kiện khắc nghiệt như muối, axit…tuổi thọ trung bình của thép hộp mạ kẽm khá cao, từ 40 đến 60 năm nếu được xây dựng ở điều kiện thuận lợi.
Thép hộp mạ kẽm được ưa chuộng hơn so với thép hộp đen. Tuy nhiên giá thành thép hộp mạ kẽm sẽ cao hơn thép hộp đen cùng quy cách
Thép hộp mạ kẽm có những kích thước nào?
Kích thước thép hộp mạ kẽm chữ nhật
- Thép hộp mạ kẽm (10×20)
- Thép hộp mạ kẽm (13×26)
- Thép hộp mạ kẽm (20×40)
- Thép hộp mạ kẽm (25×50)
- Thép hộp mạ kẽm (30×60)
- Thép hộp mạ kẽm (30×90)
- Thép hộp mạ kẽm (40×80)
- Thép hộp mạ kẽm (50×100)
- Thép hộp mạ kẽm (60×120)
Kích thước thép hộp mạ kẽm vuông
- Thép hộp mạ kẽm (12×12)
- Thép hộp mạ kẽm (14×14)
- Thép hộp mạ kẽm (16×16)
- Thép hộp mạ kẽm (20×20)
- Thép hộp mạ kẽm (25×25)
- Thép hộp mạ kẽm (30×30)
- Thép hộp mạ kẽm (40×40)
- Thép hộp mạ kẽm (50×50)
- Thép hộp mạ kẽm (60×60)
- Thép hộp mạ kẽm (75×75)
- Thép hộp mạ kẽm (90×90)
Bảng báo giá sắt hộp mới nhất 2020
Bảng báo giá thép hộp cập nhật 24/7
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
STT | Quy cách | Độ dày | ĐVT | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
1 | 10x20 | 0.8 | Cây 6m | 38.000 |
2 | 10x20 | 1.0 | Cây 6m | 46.000 |
3 | 10x30 | 0.8 | Cây 6m | 48.000 |
4 | 10x30 | 1.0 | Cây 6m | 61.000 |
5 | 13x26 | 0.7 | Cây 6m | 36.400 |
6 | 13x26 | 0.8 | Cây 6m | 40.000 |
7 | 13x26 | 0.9 | Cây 6m | 41.500 |
8 | 13x26 | 1.0 | Cây 6m | 45.000 |
9 | 13x26 | 1.1 | Cây 6m | 46.500 |
10 | 13x26 | 1.2 | Cây 6m | 49.500 |
11 | 20x40 | 0.8 | Cây 6m | 57.000 |
12 | 20x40 | 0.9 | Cây 6m | 62.000 |
13 | 20x40 | 1.0 | Cây 6m | 67.500 |
14 | 20x40 | 1.2 | Cây 6m | 81.500 |
15 | 20x40 | 1.4 | Cây 6m | 98.000 |
16 | 20x40 | 1.7 | Cây 6m | 120.500 |
17 | 25x50 | 0.8 | Cây 6m | 74.000 |
18 | 25x50 | 0.9 | Cây 6m | 81.000 |
18 | 25x50 | 0.9 | Cây 6m | 81.000 |
19 | 25x50 | 1.0 | Cây 6m | 86.000 |
19 | 25x50 | 1.0 | Cây 6m | 86.000 |
20 | 25x50 | 1.1 | Cây 6m | 98..000 |
20 | 25x50 | 1.1 | Cây 6m | 98..000 |
21 | 25x50 | 1.2 | Cây 6m | 109.000 |
22 | 25x50 | 1.4 | Cây 6m | 124.000 |
23 | 25x50 | 1.7 | Cây 6m | 151.000 |
24 | 25x50 | 2.0 | Cây 6m | 178.000 |
25 | 30x60 | 0.8 | Cây 6m | 90.000 |
26 | 30x60 | 0.9 | Cây 6m | 95.000 |
27 | 30x60 | 1.0 | Cây 6m | 105.000 |
27 | 30x60 | 1.1 | Cây 6m | 144.000 |
28 | 30x60 | 1.2 | Cây 6m | 123.500 |
29 | 30x60 | 1.4 | Cây 6m | 145.000 |
30 | 30x60 | 1.8 | Cây 6m | 189.000 |
31 | 30x60 | 2.0 | Cây 6m | 245.000 |
32 | 30x60 | 2.5 | Cây 6m | 300.000 |
33 | 30x90 | 1.2 | Cây 6m | 172.000 |
34 | 30x90 | 1.4 | Cây 6m | 216.000 |
35 | 40x80 | 1.0 | Cây 6m | 140.000 |
36 | 40x80 | 1.1 | Cây 6m | 152.000 |
37 | 40x80 | 1.2 | Cây 6m | 167.000 |
38 | 40x80 | 1.7 | Cây 6m | 256.000 |
38 | 40x80 | 1.8 | Cây 6m | 271.000 |
39 | 40x80 | 2.0 | Cây 6m | 340.000 |
40 | 40x80 | 2.5 | Cây 6m | 420.000 |
41 | 50x100 | 1.1 | Cây 6m | 204.000 |
42 | 50x100 | 1.2 | Cây 6m | 222.000 |
43 | 50x100 | 1.4 | Cây 6m | 254.000 |
44 | 50x100 | 1.7 | Cây 6m | 323.000 |
45 | 50x100 | 1.8 | Cây 6m | 271.000 |
46 | 50x100 | 2.0 | Cây 6m | 340.000 |
47 | 50x100 | 2.5 | Cây 6m | 419.000 |
48 | 60x120 | 1.4 | Cây 6m | 311.000 |
49 | 60x120 | 1.7 | Cây 6m | 389.000 |
50 | 60x120 | 1.8 | Cây 6m | 450.000 |
51 | 60x120 | 2.0 | Cây 6m | 479.000 |
52 | 60x120 | 2.5 | Cây 6m | 579.000 |
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm | Thép Trường Phát |
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm
STT | Quy cách | Độ dày | ĐVT | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
1 | 12x12 | 0.8 | Cây 6m | 31.000 |
2 | 12x12 | 1.0 | Cây 6m | 37.000 |
3 | 14x14 | 0.7 | Cây 6m | 24.500 |
4 | 14x14 | 0.8 | Cây 6m | 27.500 |
5 | 14x14 | 0.9 | Cây 6m | 30.500 |
6 | 14x14 | 1.0 | Cây 6m | 34.500 |
7 | 14x14 | 1.1 | Cây 6m | 36.500 |
8 | 14x14 | 1.2 | Cây 6m | 39.500 |
9 | 14x14 | 1.4 | Cây 6m | 56.500 |
10 | 16x16 | 0.8 | Cây 6m | 33.500 |
11 | 16x16 | 0.9 | Cây 6m | 37.000 |
12 | 16x16 | 1.0 | Cây 6m | 40.500 |
13 | 16x16 | 1.1 | Cây 6m | 45.500 |
14 | 16x16 | 1.2 | Cây 6m | 48.500 |
15 | 16x16 | 1.4 | Cây 6m | 57.000 |
16 | 20x20 | 0.7 | Cây 6m | 35.000 |
17 | 20x20 | 0.8 | Cây 6m | 38.500 |
18 | 20x20 | 0.9 | Cây 6m | 45.000 |
19 | 20x20 | 1.0 | Cây 6m | 47.500 |
20 | 20x20 | 1.1 | Cây 6m | 52.000 |
21 | 20x20 | 1.2 | Cây 6m | 58.000 |
22 | 20x20 | 1.4 | Cây 6m | 64.500 |
23 | 25x25 | 0.7 | Cây 6m | 43.000 |
24 | 25x25 | 0.8 | Cây 6m | 48.500 |
25 | 25x25 | 0.9 | Cây 6m | 55.000 |
26 | 25x25 | 1.0 | Cây 6m | 62.500 |
27 | 25x25 | 1.1 | Cây 6m | 64.000 |
28 | 25x25 | 1.2 | Cây 6m | 70.500 |
29 | 25x25 | 1.4 | Cây 6m | 79.500 |
30 | 30x30 | 0.7 | Cây 6m | 45.000 |
31 | 30x30 | 0.8 | Cây 6m | 60.500 |
32 | 30x30 | 0.9 | Cây 6m | 65.000 |
33 | 30x30 | 1.0 | Cây 6m | 72.000 |
34 | 30x30 | 1.2 | Cây 6m | 85.500 |
35 | 30x30 | 1.4 | Cây 6m | 97.000 |
36 | 30x30 | 1.7 | Cây 6m | 123.500 |
37 | 40x40 | 0.9 | Cây 6m | 88.500 |
38 | 40x40 | 1.0 | Cây 6m | 94.500 |
39 | 40x40 | 1.1 | Cây 6m | 102.500 |
40 | 40x40 | 1.2 | Cây 6m | 110.500 |
41 | 40x40 | 1.4 | Cây 6m | 130.500 |
42 | 40x40 | 1.8 | Cây 6m | 167.500 |
43 | 50x50 | 1.1 | Cây 6m | 133.500 |
44 | 50x50 | 1.2 | Cây 6m | 167.000 |
45 | 50x50 | 1.4 | Cây 6m | 215.000 |
46 | 50x50 | 1.7 | Cây 6m | 206.000 |
47 | 50x50 | 1.8 | Cây 6m | 218.000 |
48 | 50x50 | 2.0 | Cây 6m | 256.000 |
49 | 50x50 | 2.5 | Cây 6m | 317.500 |
50 | 50x50 | 3.0 | Cây 6m | 385.000 |
51 | 60x60 | 1.1 | Cây 6m | 190.000 |
52 | 60x60 | 1.4 | Cây 6m | 220.000 |
53 | 75x75 | 1.4 | Cây 6m | 275.500 |
54 | 90x90 | 1.4 | Cây 6m | 334.000 |
Báo giá thép hộp vuông mạ kẽm | Thép Trường Phát |
Mua thép hộp ở đâu uy tín?
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại thép hộp xuất xứ ở nhiều nơi như: Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam,… vì vậy, mức giá của từng loại cũng khác nhau.
Là một trong những đơn vị cung cấp thép hộp chất lượng cao từ các nhà phân phối uy tín như Thép Việt Nhật, thép Hòa Phát, thép Việt Úc,… . Chúng tôi – Thép Trường Phát đảm bảo mang đến cho bạn sự hài lòng và an tâm về chất lượng cũng như giá bán của sản phẩm.
Ngoài ra, đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn cho bạn sản phẩm nào cho phù hợp nhất với thiết kế của công trình, vừa đảm bảo chất lượng lại đảm bảo tính thẩm mỹ cao và tiết kiệm tối đa chi phí.
Liên hệ mua sắt thép hộp
- Địa chỉ: Số 10A Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 02866.512.099
- Hotline: 0972.046.039 – 0909.849.083
- Email: sales@theptruongphat.vn
- Fanpage: Thép Trường Phát TP.HCM
Có những loại thép hộp nào?
Phân loại theo hình dạng gồm: thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép ống tròn.
Phân loại theo tính chất: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm có những kích thước nào?
Kích thước thép hộp mạ kẽm chữ nhật (10×20), (13×26), (20×40), (25×50), (30×60, (30×90), (40×80), (50×100), (60×120).
Kích thước thép hộp mạ kẽm vuông (12×12), (14×14), (16×16), (20×20), (25×25), (30×30), (40×40), (50×50), (60×60), (75×75), (90×90).
Bảng báo giá sắt hộp mới nhất
Xem bảng báo giá sắt hộp mới nhất tại đây:
Mua sắt thép hộp ở đâu uy tín?
Thép Trường Phát
Địa chỉ: Số 10A Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 02866.512.099
Hotline: 0972.046.039 – 0909.849.083
Email: sales@theptruongphat.vn